KHUYẾN MÃI MUA XE
Mighty W750L E5
KHUYẾN MÃI MUA XE
Mighty W750L E5
Click Nhận ưu đãi bên dưới hoặc liên hệ Hotline / Zalo để được tư vấn chi tiết.
Phiên bản | Giá xe* |
---|---|
W750L thùng lửng | 754.000.000 VNĐ |
W750L thùng mui bạt | 764.000.000 VNĐ |
W750L thùng kín | 767.000.000 VNĐ |
W750L thùng kín composite | Liên hệ |
W750L thùng đông lạnh | Liên hệ |
W750L xe tập lái | 777.000.000 VNĐ |
*Giá xe có thể thay đổi tùy theo thời điểm. Vui lòng liên hệ 0339.035.147 để biết giá chính xác nhất!
Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng, Hyundai Thành Công đã cho ra mắt dòng xe tải 3.5 tấn mới mang tên Hyundai W750L. Đây được xem là “người thay thế hoàn hảo” cho Hyundai 75S F140 với nhiều cải tiến vượt trội, hứa hẹn mang đến trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng và đang được Hyundai Tây Nguyên phân phối tại Đắk Lắk.
Điểm nổi bật của Mighty W750L E5 chính là kích thước thùng xe dài hơn, lên đến 4960mm. Nhờ vậy, xe có thể chuyên chở được nhiều hàng hóa hơn, đáp ứng tốt hơn nhu cầu vận tải đa dạng của khách hàng.
Bên cạnh đó, xe W750L còn được trang bị động cơ D4GA E5 mạnh mẽ hơn với công suất 140PS và mô-men xoắn 392Nm, giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt trên mọi địa hình.
Ngoài ra, nội thất cabin xe Hyundai Mighty W750L cũng được thiết kế sang trọng, hiện đại và tiện nghi hơn, mang đến cho người lái cảm giác thoải mái và dễ chịu trong suốt hành trình.
Điểm yếu của dòng xe Mighty 75S F140
Dòng xe tải Hyundai Mighty 75S F140 từng là lựa chọn phổ biến trong phân khúc 3.5 tấn nhờ giá thành hợp lý và khả năng vận hành ổn định. Tuy nhiên, theo phản hồi từ một số khách hàng, xe tải 75S F140 có một số điểm yếu sau:
Với những ưu điểm vượt trội, xe tải Hyundai W750L Euro 5 được kỳ vọng sẽ trở thành lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe tải 3.5 tấn tại Việt Nam.
Ngoại thất của Hyundai Mighty W750L E5 được thiết kế nhằm tối ưu hóa sự thuận tiện và an toàn trong quá trình vận hành. Không chỉ mạnh mẽ trong từng chi tiết, Mighty W750L còn thể hiện phong cách hiện đại, mang đến trải nghiệm vượt trội cho người lái.
Thiết kế ngoại thất của Mighty W750L E5 thể hiện sự kết hợp hoàn hảo giữa tính thẩm mỹ, sự bền bỉ và tính tiện dụng. Từ cửa mở rộng, gương chiếu hậu tầm nhìn tối ưu cho đến các chi tiết nhỏ như đèn pha và bậc lên xuống, tất cả đều mang đến sự an tâm và trải nghiệm thoải mái nhất cho người dùng.
Nội thất của Hyundai Mighty W750L mang đến không gian làm việc lý tưởng cho người lái với thiết kế hiện đại và tiện nghi vượt trội. Từng chi tiết trong cabin đều được thiết kế nhằm đảm bảo sự thoải mái, giúp tối ưu hóa trải nghiệm lái xe mỗi ngày.
Nội thất của Mighty W750L không chỉ đem lại sự tiện nghi mà còn đặt trọng tâm vào sự thoải mái và an toàn cho người lái. Với cabin rộng rãi, thiết kế hiện đại và các tiện ích như vô lăng trợ lực hay hệ thống điều hòa mạnh mẽ, Mighty W750L trở thành người bạn đồng hành lý tưởng trên mọi hành trình.
Khả năng vận hành mạnh mẽ, êm ái của xe tải Hyundai W750L là nhờ khối động cơ D4GA đời mới, được tích hợp công nghệ Euro 5. Nhờ vậy, xe có khả năng vận hành mạnh mẽ, linh hoạt trên mọi địa hình, kể cả những địa hình gồ ghề, dốc núi.
Dưới đây là những điểm nổi bật vượt trội về khả năng vận hành của xe Hyundai Mighty W750L.
Mighty W750L không chỉ mạnh mẽ mà còn tối ưu hóa khả năng vận hành. Từ động cơ vượt trội, khung gầm cứng cáp đến các hệ thống an toàn và tiện nghi hiện đại, mẫu xe này là lựa chọn đáng tin cậy cho các doanh nghiệp và cá nhân cần một phương tiện vận chuyển bền bỉ, an toàn.
KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI THÙNG XE TẢI HYUNDAI MIGHTY W750L | |||
---|---|---|---|
Loại thùng W750L | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 6880 x 2280 x 2880 | 6880 x 2280 x 2880 | 6880 x 2280 x 2880 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 4900 x 2140 x 680/1980 | 4900 x 2140 x 510 | 4900 x 2140 x 1980 |
TẢI TRỌNG XE | |||
Tải trọng W750L Euro 5 | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 3515 | 3515 | 3515 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 3490 | 3490 | 3490 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 7200 | ||
Số người chở (Người) | 3 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Mã động cơ | Hyundai D4GA E5 | ||
Loại động cơ | Động cơ Diesel, turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch | ||
Dung tích công tác (cc) | 3.933 | ||
Công suất cực đại (Ps/ rpm) | 140 / 2700 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm/ rpm) | 392 / 1400 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 100 | ||
HỘP SỐ | |||
Mã hộp số | M035S5 | ||
Hộp số | Số sàn, 6 cấp – 5 số tiến, 1 số lùi | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
VÀNH & LỐP XE | |||
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi | ||
Cỡ lốp xe trước | 7.00-16 | ||
Cỡ lốp xe sau | 7.00-16 | ||
Công thức bánh | 4 x 2 | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí | ||
TRANG BỊ KHÁC | |||
Tay lái trợ lực | Có | ||
Vô lăng gật gù | Có | ||
Đèn sương mù trước | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Điều hòa chỉnh tay | Có | ||
Bộ điều hòa lực phanh | Có | ||
ĐIều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ | Có | ||
Radio / USB / Bluetooth | Có | ||
Còi báo lùi | Có |
Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi
Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi