KHUYẾN MÃI MUA XE
Mighty EX8L
KHUYẾN MÃI MUA XE
Mighty EX8L
Click Nhận ưu đãi bên dưới hoặc liên hệ Hotline / Zalo để được tư vấn chi tiết.
Phiên bản | Giá xe thùng* |
---|---|
EX8L thùng lửng | 813.000.000 VNĐ |
EX8L thùng bạt | 820.000.000 VNĐ |
EX8L thùng kín | 822.000.000 VNĐ |
EX8L thùng kín composite | 851.000.000 VNĐ |
*Giá xe có thể thay đổi tùy theo thời điểm. Vui lòng liên hệ 0339.035.147 để biết giá chính xác nhất!
Hyundai EX8L là một dòng xe tải nhẹ đến từ nhà sản xuất ô tô nổi tiếng Hyundai. Được thiết kế và phát triển dành riêng cho việc vận chuyển hàng hóa và logistic, xe tải EX8L là một lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp cần một phương tiện vận tải đáng tin cậy và hiệu quả.
Với thiết kế hiện đại, chất lượng chế tạo vượt trội và sự kết hợp giữa hiệu suất vận hành tối ưu và tính năng tiết kiệm nhiên liệu, Mighty EX8L đã nhanh chóng tạo dựng được danh tiếng trong ngành công nghiệp vận tải.
Sự nâng cấp của Hyundai Mighty EX8L bản đủ đến từ sự cam kết của Hyundai trong việc liên tục cải tiến sản phẩm để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường. Dòng xe tải nhẹ này đã trải qua quá trình nâng cấp về mặt công nghệ, hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu để mang đến cho khách hàng trải nghiệm vận hành tốt nhất.
Những nâng cấp này bao gồm sự tối ưu hóa động cơ, cải thiện khí thải và khả năng vận hành linh hoạt hơn trong các điều kiện đa dạng. Xe tải Mighty EX8L được thiết kế với công nghệ tiên tiến để đảm bảo an toàn và tiết kiệm nhiên liệu, từ đó nâng cao năng suất và giảm chi phí vận hành cho người dùng.
Sự cập nhật và nâng cấp này chắc chắn sẽ làm cho xe EX8L trở thành một lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp và chủ sở hữu xe tải nhẹ, mang lại lợi ích to lớn cho việc vận chuyển hàng hóa và phục vụ nhu cầu kinh doanh ngày càng phát triển.
Hyundai EX8L sở hữu vẻ bề ngoài phong cách hoàn toàn mới với mẫu thiết kế theo chuẩn Châu Âu. Hyundai đã trang bị mẫu cabin EX8L dạng vuông thiết kế khí động lực học giúp cho xe khỏe khoắn, cứng cáp, cách âm cực tốt.
Những đặc điểm ngoại thất nổi bật này của Hyundai Mighty EX8L thể hiện sự tập trung và quan tâm của Hyundai đến việc mang đến một sản phẩm có thiết kế hiện đại, sắc sảo và đồng thời mang lại tính năng, an toàn và tiện ích tốt nhất cho người sử dụng.
Hyundai EX8L không chỉ được thiết kế với ngoại thất mạnh mẽ, mà còn mang đến không gian nội thất chất lượng và tiện ích đáng kể.
Những đặc điểm nội thất nổi bật này của xe EX8L mang lại sự tiện nghi và thoải mái cho người lái và hành khách, tăng cường trải nghiệm lái và làm cho mỗi hành trình trở nên dễ chịu hơn.
Hyundai Mighty EX8L nổi bật không chỉ bởi thiết kế ngoại thất và nội thất, mà còn bởi khả năng vận hành mạnh mẽ và ổn định.
Những điểm mạnh về khả năng vận hành này cùng đóng góp vào việc làm cho Hyundai Mighty EX8L trở thành một lựa chọn xuất sắc cho các doanh nghiệp và người dùng cá nhân cần một xe tải mạnh mẽ và hiệu quả.
An toàn luôn được đặt lên hàng đầu khi thiết kế dòng xe tải EX8L bản đủ.
Những tính năng an toàn nổi bật này của Hyundai EX8L thể hiện sự quan tâm và cam kết của Hyundai đối với việc mang lại một môi trường vận hành an toàn và tin cậy, bảo vệ người lái, hàng hóa và các thành phần khác trên xe tải này.
KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI THÙNG XE TẢI HYUNDAI EX8L | |||
---|---|---|---|
Loại thùng EX8L | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 7680 x 2230 x 3140 | – | 7680 x 2230 x 3140 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 5750 x 2080 x 740/2040 | – | 5750 x 2090 x 2040/— |
TẢI TRỌNG XE | |||
Tải trọng EX8L | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 3505 | – | 3605 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 7300 | – | 7200 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 11000 | ||
Số người chở (Người) | 03 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Mã động cơ | D4CC | ||
Loại động cơ | Động cơ Diesel, phun dầu điện tử, turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch | ||
Dung tích công tác (cc) | 2.891 | ||
Công suất cực đại (Ps/ rpm) | 160 / 3.000 v/ph | ||
Momen xoắn cực đại ((Nm/ rpm) | 392 / 1.500 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 100 | ||
HỘP SỐ | |||
Mã hộp số | M035S5 | ||
Hộp số | Số sàn, 6 cấp – 5 số tiến, 1 số lùi | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
VÀNH & LỐP XE | |||
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi | ||
Cỡ lốp xe trước | 8.25 – 16 | ||
Cỡ lốp xe sau | 8.25 – 16 | ||
Công thức bánh | 4 x 2 | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
TRANG BỊ KHÁC | |||
Tay lái trợ lực | Có | ||
Vô lăng gật gù | Có | ||
Đèn sương mù trước | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Điều hòa chỉnh tay | Có | ||
Bộ điều hòa lực phanh | Có | ||
ĐIều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ | Có | ||
Radio / USB / Bluetooth | Có |
Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi
Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi