KHUYẾN MÃI MUA XE
New Porter H150 E5
KHUYẾN MÃI MUA XE
New Porter H150 E5
Click Nhận ưu đãi bên dưới hoặc liên hệ Hotline / Zalo để được tư vấn chi tiết.
Phiên bản | Giá xe thùng* |
---|---|
H150 thùng lửng | 426.000.000 VNĐ |
H150 thùng mui bạt (3 bửng) | 432.000.000 VNĐ |
H150 thùng mui bạt (5 bửng) | 432.000.000 VNĐ |
H150 thùng kín | 433.000.000 VNĐ |
H150 thùng composite | Liên hệ |
H150 thùng đông lạnh | Liên hệ |
H150 thùng chở gia cầm | Liên hệ |
H150 thùng ben (tự đổ) | Liên hệ |
*Giá xe có thể thay đổi tùy theo thời điểm. Vui lòng liên hệ 0339.035.147 để biết giá chính xác nhất!
Hyundai H150 Euro 5 là một trong những mẫu xe tải nhẹ được ưa chuộng nhất hiện nay. Với thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ và đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5, cùng với đó là được kế thừa đặc tính nổi bật của phiên bản Hyundai Porter tiềm nhiệm, xe tải 1.5 tấn – Porter H150 E5 không chỉ là một công cụ làm việc hiệu quả mà còn là một người bạn đồng hành tin cậy của các doanh nghiệp vận tải.
Hyundai 150 không chỉ là một chiếc xe tải, mà còn là một người bạn đồng hành đáng tin cậy trên mọi nẻo đường. Với những điểm nổi bật vượt trội, Porter H150 Euro 5 sẽ giúp doanh nghiệp của bạn đạt hiệu quả cao nhất trong hoạt động vận tải.
Xe Porter H150 Euro 5 không chỉ là một chiếc xe tải, mà còn là một tác phẩm nghệ thuật trên đường phố. Với thiết kế ngoại thất được trau chuốt tỉ mỉ, Hyundai H150 không chỉ mang đến vẻ ngoài mạnh mẽ, hiện đại mà còn tối ưu hóa hiệu suất làm việc, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Hyundai Porter H150 không chỉ là một công cụ làm việc hiệu quả mà còn là một người bạn đồng hành đáng tin cậy. Với thiết kế ngoại thất hiện đại, tối ưu hóa công việc, xe tải H150 E5 chắc chắn sẽ làm hài lòng cả những khách hàng khó tính nhất.
Bên cạnh ngoại hình mạnh mẽ, Hyundai Porter H150 còn chinh phục khách hàng bởi không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi, mang đến cho người lái cảm giác thoải mái và thư thái ngay cả khi làm việc trong thời gian dài.
Nội thất của Hyundai H150 Euro 5 được thiết kế với mục tiêu mang đến cho người lái cảm giác thoải mái và tiện nghi nhất. Mỗi chi tiết nhỏ đều được chăm chút tỉ mỉ, thể hiện sự quan tâm của nhà sản xuất đến trải nghiệm của khách hàng.
Xe tải Hyundai H150 Euro 5 không chỉ gây ấn tượng bởi thiết kế ngoại thất và nội thất mà còn bởi khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Dưới đây là những điểm nổi bật về khả năng vận hành của mẫu xe tải 1.5 tấn này:
Với động cơ mạnh mẽ, hộp số mượt mà và các hệ thống phụ trợ hiện đại, xe Hyundai Porter H150 mang đến khả năng vận hành vượt trội, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Xe không chỉ tiết kiệm nhiên liệu mà còn đảm bảo độ bền bỉ và an toàn trong quá trình vận hành.
An toàn luôn là ưu tiên hàng đầu của Hyundai khi thiết kế và sản xuất xe tải. Hyundai Porter150 được trang bị nhiều tính năng an toàn hiện đại, giúp bảo vệ tài xế và hàng hóa trong mọi điều kiện vận hành.
Với hệ thống khung xe chắc chắn, khóa vi sai chủ động, hệ thống phanh hiện đại và túi khí, xe tải Hyundai H150 mang đến sự an tâm tuyệt đối cho người lái và hàng hóa. Các tính năng an toàn này không chỉ giúp bảo vệ tài sản mà còn góp phần giảm thiểu tai nạn giao thông.
Bên cạnh khả năng vận hành mạnh mẽ và các tính năng an toàn vượt trội, Hyundai H150 còn mang đến cho người lái một không gian làm việc vô cùng thoải mái và tiện nghi.
Với những tiện nghi hiện đại, Porter H150 không chỉ là một công cụ làm việc hiệu quả mà còn là một người bạn đồng hành đáng tin cậy, mang đến cho người lái những trải nghiệm thoải mái và thú vị.
KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI THÙNG XE TẢI HYUNDAI H150 E5 | |||
---|---|---|---|
Loại thùng H150 | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 5260 x 1780 x 2660 | 5260 x 1790 x 1960 | 5260 x 1780 x 2630 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 3150 x 1640 x 580/1760 | 3150 x 1640 x 450/— | 3150 x 1640 x 1750/— |
TẢI TRỌNG XE | |||
Tải trọng H150 | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 1855 | 1815 | 1905 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 1450 | 1490 | 1400 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 3500 | ||
Số người chở (Người) | 03 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Mã động cơ | D4CB | ||
Loại động cơ | Động cơ Diesel, turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, phun dầu điện tử | ||
Dung tích công tác (cc) | 2.497 | ||
Công suất cực đại (Ps) | 130/ 3.800 v/ph | ||
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 255 /1.500-3.500 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 65 | ||
HỘP SỐ | |||
Mã hộp số | M6AR1 | ||
Hộp số | Số sàn, 6 cấp – 5 số tiến, 1 số lùi | ||
CẦU XE | |||
Tải trọng cầu trước | 1.500 | ||
Tải trọng cầu sau | 2.120 | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
VÀNH & LỐP XE | |||
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi | ||
Cỡ lốp xe trước | 195/70R15C 8PR | ||
Cỡ lốp xe sau | 145R13C 8PR | ||
Công thức bánh | 4 x 2 | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau | ||
TRANG BỊ KHÁC | |||
Tay lái trợ lực | Có | ||
Vô lăng gật gù | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Điều hòa chỉnh tay | Có | ||
Radio / USB / Bluetooth | Có |
Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi
Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi