KHUYẾN MÃI MUA XE
Mighty W11XL E5
KHUYẾN MÃI MUA XE
Mighty W11XL E5
Click Nhận ưu đãi bên dưới hoặc liên hệ Hotline / Zalo để được tư vấn chi tiết.
Phiên bản | Giá xe thùng* |
---|---|
W11XL thùng lửng | 817.000.000 VNĐ |
W11XL thùng mui bạt | 825.500.000 VNĐ |
W11XL thùng kín | 827.500.000 VNĐ |
W11XL thùng kín composite | Liên hệ |
W11XL thùng đông lạnh | Liên hệ |
*Giá xe có thể thay đổi tùy theo thời điểm. Vui lòng liên hệ 0339.035.147 để biết giá chính xác nhất!
Xe tải Hyundai W11XL là một trong những dòng xe tải trung của hãng Hyundai Thành Công được ưa chuộng tại Việt Nam. Với tải trọng 6.65 tấn và thùng dài 6.3 mét, Mighty W11XL Euro 5 là lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp vận tải hàng hóa có khối lượng vừa phải, đặc biệt là trong các cung đường dài liên tỉnh.
Hyundai Mighty W11XL E5 là phiên bản nâng cấp của Hyundai 110XL, thừa hưởng những ưu điểm của người tiền nhiệm và được cải tiến thêm nhiều tính năng mới. Cụ thể:
Hyundai W11XL là sự lựa chọn hoàn hảo cho những khách hàng đang tìm kiếm một chiếc xe tải vừa mạnh mẽ, bền bỉ, lại vừa tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Với những cải tiến vượt trội so với thế hệ trước, xe tải Mighty W11XL chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối.
Ngoại hình của Hyundai W11XL đã có những bước tiến đáng kể so với thế hệ trước, mang đến một diện mạo hoàn toàn mới, trẻ trung và năng động hơn. Mỗi đường nét trên chiếc xe đều được trau chuốt tỉ mỉ, tạo nên một tổng thể hài hòa và ấn tượng, thể hiện sự mạnh mẽ và bền bỉ đặc trưng của dòng xe tải Hyundai.
Với thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, hiện đại, xe tải Hyundai Mighty W11XL không chỉ là một công cụ làm việc hiệu quả mà còn là một biểu tượng của sự thành công. Mỗi chi tiết trên chiếc xe đều được chăm chút tỉ mỉ, mang đến cho khách hàng một trải nghiệm vận hành hoàn hảo và sự tự hào khi sở hữu.
Bên trong cabin của xe Mighty W11XL, người lái và hành khách sẽ được trải nghiệm một không gian làm việc thoải mái và hiện đại. Các nhà thiết kế của Hyundai đã rất chú trọng đến từng chi tiết nhỏ, tạo nên một không gian làm việc tiện nghi, giúp giảm thiểu căng thẳng và mệt mỏi trong những chuyến đi dài.
Với nội thất được thiết kế hiện đại và tiện nghi, xe tải W11XL không chỉ là một công cụ làm việc hiệu quả mà còn là một không gian thư giãn thoải mái cho người lái và hành khách. Mỗi chuyến đi sẽ trở nên dễ chịu hơn với những trang bị hiện đại và chất lượng cao mà Hyundai Mighty W11XL mang lại.
Hyundai Mighty W11XL không chỉ sở hữu ngoại hình bắt mắt mà còn gây ấn tượng mạnh với khả năng vận hành vượt trội. Với động cơ mạnh mẽ, hệ thống truyền động ổn định và khung gầm chắc chắn, W11XL Euro 5 tự tin chinh phục mọi cung đường, từ những đoạn đường bằng phẳng đến những địa hình phức tạp.
Với khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, HyundaiW11XL là sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp vận tải. Dù là vận chuyển hàng hóa trên những cung đường dài hay làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, W11XL luôn đảm bảo hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
An toàn luôn là ưu tiên hàng đầu trong thiết kế và sản xuất xe tải. Xe tải Hyundai W11XL được trang bị hệ thống an toàn hiện đại, đảm bảo sự an tâm cho người lái và hàng hóa trên mọi cung đường.
Với hệ thống an toàn hiện đại, Mighty W11XL mang đến sự an tâm tuyệt đối cho người lái và hàng hóa. Mỗi chuyến đi sẽ trở nên an toàn hơn với những trang bị an toàn hàng đầu mà Hyundai W11XL sở hữu.
KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI THÙNG XE TẢI HYUNDAI W11XL E5 | |||
---|---|---|---|
Loại thùng W11XL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 8,000 x 2,080 x 2,310 | 8,000 x 2,080 x 2,310 | 8,000 x 2,080 x 2,310 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 6,300 x 2,140 x 680/1,880 | 6,300 x 2,140 x 520 | 6,300 x 2,140 x 1,880 |
TẢI TRỌNG XE | |||
Tải trọng W11XL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 3805 | 3705 | 3905 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 6600 | 6700 | 6500 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 10600 | ||
Số người chở (Người) | 03 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Mã động cơ | D4GA E5 | ||
Loại động cơ | Động cơ Diesel, turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch | ||
Dung tích công tác (cc) | 3.933 | ||
Công suất cực đại (Ps/ rpm) | 170 / 2.700 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm/ rpm) | 608 / 1.400 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 100 | ||
HỘP SỐ | |||
Hộp số | Số sàn, 6 cấp – 5 số tiến, 1 số lùi | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
VÀNH & LỐP XE | |||
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi | ||
Cỡ lốp xe trước | 8.25 – 16 | ||
Cỡ lốp xe sau | 8.25 – 16 | ||
Công thức bánh | 4 x 2 | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
TRANG BỊ KHÁC | |||
Tay lái trợ lực | Có | ||
Vô lăng gật gù | Có | ||
Đèn sương mù trước | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Điều hòa chỉnh tay | Có | ||
Bộ điều hòa lực phanh | Có | ||
ĐIều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ | Có | ||
Radio / USB / Bluetooth | Có | ||
Còi báo lùi | Có |
Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi
Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi